Số hiệu viên chức là gì?

0 Comments 5:02 chiều

Mã số sĩ quan là gì? Mọi người thường nghe cụm từ “mã số viên chức” hơn là “mã số viên chức”. Vậy số sĩ quan là gì? Quy định của pháp luật về số lượng viên chức? Bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ cung cấp thông tin và giải đáp thắc mắc về số lượng viên chức và danh sách các ngạch viên chức mới nhất năm 2022. Mời các bạn cùng tham khảo.

Quy định về số hiệu viên chức mới nhất

1. Số hiệu viên chức là gì?

Số lượng viên chức là mã số viên chức, phân chia viên chức theo ngành nghề, chuyên môn và ngạch tương ứng. Các chuyên ngành của công chức có thể bao gồm một và cùng một ngành như y tế, giáo dục, giải trí, khí tượng, .. nhân viên trong các cơ quan nhà nước khác.

Các ngạch công chức được quy định thành ngạch, người ta lấy đó làm căn cứ để xây dựng và quản lý đội ngũ công chức làm việc trong các cơ quan nhà nước, cũng như để tính lương cho các đối tượng này.

2. Có bao nhiêu mã ngạch viên chức?

Hình ảnh minh họa về viên chức

Ở mỗi ngành nghề, viên chức sẽ được chia thành các ngạch khác nhau, nhưng về cơ bản sẽ được chia thành các bảng, đối với viên chức thì định mức sẽ được chia thành 5 bảng, cụ thể như dưới đây.

Đối với viên chức gồm 5 bảng gồm:

– ngạch công chức chuyên ngành tương đương ngạch chuyên viên.

– Các ngạch viên chức chuyên ngành tương đương ngạch chuyên viên chính.

– Công chức chuyên ngành tương đương ngạch chuyên viên:

– Hạng công chức chuyên môn tương đương ngạch công chức:

– Cấp bậc nhân viên

3. Mã ngạch giáo viên tiểu học

Theo Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập, chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học trong các trường tiểu học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:

Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm:

1. Giáo viên tiểu học hạng III – Mã số V.07.03.29.

2. Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số V.07.03.28.

3. Giáo viên tiểu học hạng I – Mã số V.07.03.27.

4. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Giảng viên cao cấp (hạng I) V.07.01.01 giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) V.07.08.20 giảng dạy trong trường CĐSP
3 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) V.09.02.01 ngành giáo dục nghề nghiệp
4 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I V.09.02.05
5 Bác sĩ cao cấp (hạng I) V.08.01.01 Ngành Y tế
6 Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) V.08.02.04
7 Dược sĩ cao cấp (hạng I) V.08.08.20
8 Y tế công cộng cao cấp (hạng I) V.08.04.08
9 Đạo diễn nghệ thuật hạng I V.10.03.08 Ngành nghệ thuật
10 Diễn viên hạng I V.10.04.12
11 Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I) V.10.01.01 Ngành TDTT
12 Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I) V.05.01.01 Ngành KH&CN
13 Kỹ sư cao cấp (Hạng I) V.05.02.05
14 Âm thanh viên hạng I V11.09.23 Ngành Thông tin truyền thông

 

 

15 Phát thanh viên hạng I V11.10.27
16 Kỹ thuật dựng phim hạng I V11.11.31
17 Quay phim hạng I V11.12.35
18 Biên tập viên hạng I V.11.01.01
19 Phóng viên hạng I V.11.02.04
20 Biên dịch viên hạng I V.11.03.07
21 Đạo diễn truyền hình hạng I V.11.04.10
22 Kiến trúc sư Hạng I V.04.01.01 Ngành xây dựng
23 Thẩm kế viên hạng I V.04.02.04
24 Họa sĩ hạng I V.10.08.25 Ngành Mỹ thuật

5. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Giảng viên chính (hạng II) V.07.01.02 giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2 Giáo viên dự bị đại học hạng I V.07.07.17 Dự bị đại học
3 Giáo viên dự bị đại học hạng II V.07.07.18
4 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) V.07.08.21 giảng dạy trong trường CĐSP
5 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) V.09.02.02 ngành giáo dục nghề nghiệp
6 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II V.09.02.06
7 Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) V.07.05.13 giảng dạy trong trường THPT
8 Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) V.07.05.14
9 Giáo viên trung học cơ sở hạng I V.07.04.30 giảng dạy trong THCS
10 Giáo viên trung học cơ sở hạng II V.07.04.31
11 Giáo viên tiểu học hạng I V.07.03.27 giảng dạy trong trường tiểu học
12 Giáo viên tiểu học hạng II V.07.03.28
13 Giáo viên mầm non hạng I V.07.02.24 giảng dạy trong trường mầm non
14 Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) V.08.02.05 Ngành Y tế
15 Bác sĩ chính (hạng II) V.08.01.02
16 Dược sĩ chính

(hạng II)

V.08.08.21
17 Điều dưỡng hạng II V.08.05.11
18 Hộ sinh hạng II V.08.06.14
19 Kỹ thuật y hạng II V.08.07.17
20 Y tế công cộng chính (hạng II) V.08.04.09
21 Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II) V.09.03.01 Ngành lao động
22 Công tác xã hội viên chính (hạng II) V.09.04.01
23 Đạo diễn nghệ thuật hạng II V.10.03.09 Ngành nghệ thuật
24 Diễn viên hạng II V.10.04.13
25 Di sản viên hạng II V.10.05.16 Ngành Văn hóa
26 Huấn luyện viên chính (hạng II) V.10.01.02 Ngành TDTT
27 Nghiên cứu viên chính

(Hạng II)

V.05.01.02 Ngành KH&CN
28 Kỹ sư chính (Hạng II) V.05.02.06
29 Âm thanh viên hạng II V11.09.24 Ngành Thông tin truyền thông
30 Phát thanh viên hạng II V11.10.28
31 Kỹ thuật dựng phim hạng II V11.11.32
32 Quay phim hạng II V11.12.36
33 Biên tập viên hạng II V.11.01.02
34 Phóng viên hạng II V.11.02.05
35 Biên dịch viên hạng II V.11.03.08
36 Đạo diễn truyền hình hạng II V.11.04.11
37 Kiến trúc sư Hạng II V.04.01.02 Ngành xây dựng
38 Thẩm kế viên hạng II V.04.02.05
39 Họa sĩ hạng II V.10.08.26 Ngành Mỹ thuật
40 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II V.03.04.10 Ngành chăn nuôi&Thú y
41 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II V.03.05.13
42 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II V.03.06.16
43 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II V.03.07.19
44 Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II V.03.01.01 Ngành trồng trọt&BVTV
45 Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II V.03.02.04
46 Kiểm nghiệm viên
cây trồng hạng II
V.03.03.07
47 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II V.06.03.07 Ngành dự báo khí tượng thủy văn
48 Phương pháp viên hạng II V.10.06.19 Ngành Văn hóa cơ sở
49 Hướng dẫn viên văn hóa hạng II V.10.07.22
50 Lưu trữ viên chính (hạng II) V.01.02.01 Ngành lưu trữ
51 Văn thư chính 02.006 Ngành văn thư
52 Thư viện viên hạng II V.10.02.05 Ngành thư viện
53 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II V.06.05.13 Ngành quan trắc tài nguyên môi trường

6. Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Giảng viên (hạng III) V.07.01.03 giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2 Trợ giảng (Hạng III) V.07.01.23
3 Giáo viên dự bị đại học hạng II V.07.07.19 Dự bị đại học
4 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) V.07.08.22 giảng dạy trong trường CĐSP
5 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) V.09.02.03 ngành giáo dục nghề nghiệp
6 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III V.09.02.07
7 Giáo viên trung học phổ thông hạng III V.07.05.15 giảng dạy trong trường THPT
8 Giáo viên trung học cơ sở hạng III V.07.04.32 giảng dạy trong trường THCS
9 Giáo viên tiểu học hạng III V.07.03.29 giảng dạy trong trường tiểu học
10 Giáo viên mầm non hạng II 07.02.25 giảng dạy trong trường mầm non
11 Bác sĩ (hạng III) V.08.01.03 Ngành Y tế
12 Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) V.08.02.06
13 Dược sĩ (hạng III) V.08.08.22
14 Điều dưỡng hạng III V.08.05.12
15 Hộ sinh hạng III V.08.06.15
16 Kỹ thuật y hạng III V.08.07.18
17 Y tế công cộng (hạng III) V.08.04.10
18 Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III) V.09.03.02 Ngành lao động
19 Công tác xã hội viên (hạng III) V.09.04.02
20 Đạo diễn nghệ thuật hạng III V.10.03.10 Ngành nghệ thuật
21 Diễn viên hạng III V.10.04.14
22 Di sản viên hạng III V.10.05.17 Ngành Văn hóa
23 Huấn luyện viên (hạng III) V.10.01.03 Ngành TDTT
24 Nghiên cứu viên

(Hạng III)

V.05.01.03 Ngành KH&CN
25 Kỹ sư (Hạng III) V.05.02.07
26 Âm thanh viên hạng III V11.09.25 Ngành Thông tin truyền thông
27 Phát thanh viên hạng III V11.10.29
28 Kỹ thuật dựng phim hạng III V11.11.33
29 Quay phim hạng III V11.12.37
30 Biên tập viên hạng III V.11.01.03
31 Phóng viên hạng III V.11.02.06
32 Biên dịch viên hạng III V.11.03.09
33 Đạo diễn truyền hình hạng III V.11.04.12
34 Kiến trúc sư Hạng III V.04.01.03 Ngành xây dựng
35 Thẩm kế viên hạng III V.04.02.06
36 Họa sĩ hạng III V.10.08.27 Ngành Mỹ thuật
37 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III V.03.04.11 Ngành chăn nuôi&Thú y
38 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III V.03.05.14
39 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III V.03.06.15
40 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III V.03.07.20
41 Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III V.03.01.02 Ngành trồng trọt&BVTV
42 Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III V.03.02.05
43 Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III V.03.03.08
44 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III V.06.03.08 Ngành dự báo khí tượng thủy văn
45 Phương pháp viên hạng III V.10.06.20 Ngành Văn hóa cơ sở
46 Hướng dẫn viên văn hóa hạng III V.10.07.23
47 Lưu trữ viên (hạng II) V.01.02.02 Ngành lưu trữ
48 Văn thư 02.007 Ngành văn thư
49 Thư viện viên hạng III V.10.02.06 Ngành thư viện
50 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III V.06.05.14 Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường

7. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) V.09.02.04 ngành giáo dục nghề nghiệp
2 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III V.09.02.08  

giảng dạy trong trường mầm non

3 Giáo viên mầm non hạng III 07.02.26

8. Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)

TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành
1 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV V.09.02.09 ngành giáo dục nghề nghiệp
2 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) V.07.06.16 Ngành giáo dục
3 Y sĩ hạng IV V.08.03.07 Ngành y tế
4 Dược hạng IV V.08.08.23
5 Điều dưỡng hạng IV V.08.05.13
6 Hộ sinh hạng IV V.08.06.16
7 Kỹ thuật y hạng IV V.08.07.19
8 Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV) V.09.03.03 Ngành lao động
9 Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) V.09.04.03
10 Đạo diễn nghệ thuật hạng IV V.10.03.11 Ngành nghệ thuật
11 Diễn viên hạng IV V.10.04.15
12 Di sản viên hạng IV V.10.05.18 Ngành Văn hóa
13 Hướng dẫn viên (hạng IV) V.10.01.04 Ngành TDTT
14 Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) V.05.01.04 Ngành KH&CN
15 Kỹ thuật viên (hạng IV) V.05.02.08
16 Âm thanh viên hạng IV V11.09.26 Ngành Thông tin truyền thông
17 Phát thanh viên hạng IV V11.10.30
18 Kỹ thuật dựng phim hạng IV V11.11.34
19 Quay phim hạng IV V11.12.38
20 Thẩm kế viên hạng IV V.04.02.07 Ngành xây dựng
21 Họa sĩ hạng IV V.10.08.28 Ngành Mỹ thuật
22 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV V.03.04.12 Ngành chăn nuôi&Thú y
23 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV V.03.05.15
24 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV V.03.06.16
25 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV V.03.07.21
26 Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV V.03.01.03 Ngành trồng trọt&BVTV
27 Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV V.03.02.06
28 Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV V.03.03.09
29 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV V.06.03.09 Ngành dự báo khí tượng thủy văn
30 Phương pháp viên hạng IV V.10.06.21 Ngành Văn hóa cơ sở
31 Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV V.10.07.24
32 Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) V.01.02.03 Ngành lưu trữ
33 Văn thư trung cấp 02.008 Ngành văn thư
34 Thư viện viên hạng IV V.10.02.07 Ngành thư viện
35 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III V.06.05.14 Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường
36 Y công 16.129 Ngành y tế
37 Hộ lý 16.130
38 Nhân viên nhà xác 16.131
39 Dược tá 16.136

XEM THÊM TẠI: https://peru-school.com/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Related Post