Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Hòa bình

0 Comments 4:32 chiều

Tìm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hòa bình trong bài tập luyện từ và câu lớp 5 để mở rộng vốn từ về hòa bình. Mời các bạn tham khảo gợi ý giải bài tập luyện từ và câu mở rộng vốn từ ôn hòa để hoàn thành tốt bài làm của mình.

Luyện từ và câu để mở rộng vốn từ về Hòa bình

1. Hòa bình là gì?

Hòa bình là trạng thái hòa bình, không có chiến tranh.

Hòa bình được hiểu là trạng thái lý tưởng về tự do, hạnh phúc và hòa bình giữa các quốc gia trên thế giới. Hay còn được hiểu là trạng thái không có chiến tranh, cướp bóc, bóc lột như trong lịch sử nước ta có những cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.

Bình yên cũng có nghĩa là sống trong im lặng nội tâm. Bình an là một trạng thái tâm trí bình tĩnh và thoải mái.

2. Từ đồng nghĩa với hòa bình

Luyện từ và câu mở rộng vốn từ Hòa bình
Luyện từ và câu mở rộng vốn từ Hòa bình

Từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình, yên bình, yên ổn, độc lập,…

3. Từ trái nghĩa với hòa bình

Từ trái nghĩa của hòa bình là gì?

Hòa bình là đối lập của chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn, chiến tranh, vô chính phủ, không hòa bình

Mời học sinh tham gia nhóm Bạn đã học bài chưa? Đặt câu hỏi và chia sẻ việc học có chất lượng. Group là cơ hội để sinh viên cả nước giao lưu, trao đổi học hỏi, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học tập, …

XEM THÊM TẠI: https://peru-school.com/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Related Post